Nguồn:
onmyojiguide.com/guide/bounty-list/
http://onmyoji.wikia.com/wiki/Strange_Tales_Instance/List
http://onmyoji.wikia.com/wiki/Shikigami/List
Thức thần | Gợi ý | Vị trí |
![]() Chouchin Obake – Đăng Lung Quỷ – 灯笼鬼 |
Các chương: 1 (có 4) [Thường] và (có 2) [Khó], 2 (có 4), 3 (có 4), 5 (có 1), 6 (có 2), 7 (có 1), 9 (có 5), 13 (có 1), 17 (có 1)
Chương 1 – Amanojaku Midori đầu tiên có 2 trong Thường, Chouchin Kozou thứ 2 có 2 trong Khó; Chương 2 – Hakaarashi no Rei thứ 2 có 2; Kiseirei đầu tiên có 2; Chương 3 – Akajita đầu tiên có 2, Heiyo thứ 2 có 2; Chương 5 – Boss Kamikui có 1; Chương 6 – 2 Chouchin Obake mỗi chỗ 1 con; Chương 7 – Kappa thứ 2 có 1; [Khuyên chọn] Chương 9 – Chouchin Kozou đầu tiên có 3, Chouchin Kozou thứ 2 có 1, Boss Mouba có 1; Chương 13 – Boss Kubinashi có 1; Chương 17 – Boss Lãnh chúa Arakawa có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 3 có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 5 và 7 mỗi chỗ 1 con; |
|
![]() Akajita – Xích Thiệt – 赤舌 |
Các chương: 3 (có 2), 10 (có 1), 15 (có 6), 16 (có 4), 23 (có 6)
Chương 3 – Akajita đầu tiên có 1, Akajita thứ hai có 1; Chương 10 – Satori thứ hai có 1; Chương 15 – Tất cả (trừ Boss) đều có 1; Chương 16 – Akajita đầu tiên có 1, Akajita thứ 2 có 2, Akajita thứ 3 có 1; [Khuyên chọn] Chương 23 – 2 con Hone Onna mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 6 và 7 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 3 có 1; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 5 và 6 mỗi chỗ 1 con; |
|
![]() Amanojaku Aka – Thiên Tà Quỷ Xích – 天邪鬼赤 |
紅鬼 – Quỷ đỏ
拍屁股 – Vỗ đùi đen đét |
Các chương: 4 (có 7) [Thường] và (có 6) [Khó], 5 (có 7), 6 (có 4), 7 (có 2), 11 (có 4), 13 (có 12), 14 (có 12), 15 (có 6)
Chương 4 – Karakasa Kozou đầu tiên có 3, Karakasa Kozou thứ 2 có 1 trong Thường, 2 Amanojaku Aka mỗi chỗ 1 con; Chương 5 – Norikabe đầu tiên có 2, Norikabe thứ 2 có 3, 2 Hokigami mỗi chỗ 1 con; Chương 6 – 2 Kochosei mỗi chỗ 2 con; Chương 7 – Boss Youko có 2; Chương 11 – 2 Hitotsume Kozou mỗi chỗ 2 con; [Khuyên chọn] Chương 13 – 3 Gaki mỗi chỗ 3 con, 3 Karakasa Kozou mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Chương 14 – 3 Hokigami mỗi chỗ 3 con; Boss Yumekui có 3; Chương 15 – 3 Amanojaku Midori mỗi chỗ 2 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 2; Phong ấn Yêu khí – Kuro Mujou, Hone Onna, Shouzu, và Kyonshi Ani mỗi chỗ 1 con; Umibouzu có 2 Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 6 có 1; |
Amanojaku Midori – Thiên Tà Quỷ Lục – 天邪鬼绿 |
Các chương: 1 (có 4), 2 (có 2), 5 (có 3), 6 (có 9), 8 (có 2), 13 (có 6), 15 (có 3)
Chương 1 – 2 Amanojaku Midori mỗi chỗ 1 con, Chouchin Kozou đầu tiên có 2; Chương 2 – Boss Zashiki có 2; Chương 5 – Kanko cuối có 3; [Khuyên chọn] Chương 6 – 2 Amanojaku Ao mỗi chỗ 3 con, Boss Kodokushi có 3; Chương 8 – 2 Amanojaku Midori mỗi chỗ 1 con; Chương 13 – 3 Karakasa Kozou mỗi chỗ 2 con; Chương 15 – 3 Amanojaku Midori mỗi chỗ 1 con; Chương Ngoại truyện “Hell Agent in training” – Boss Kuro Mujou có 3; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Shouzu có 8, Gaki có 6, Hone Onna có 6, Kyonshi Ani có 4, và Sea Monnk có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 6 và 7 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 6 có 1; |
|
![]() Amanojaku Ki – Thiên Tà Quỷ Hoàng – 天邪鬼黄 |
鼓 – Trống
單眼 – Một mắt |
Các chương: 3 (có 3), 5 (có 4), 8 (có 4), 12 (có 1)
Chương 3 – 2 Amanojaku Ki mỗi chỗ 1 con, Akajita thứ 2 có 1; Chương 5 – Hokigami thứ 2 có 2, Kanko đầu tiên có 2; Chương 8 – 2 Amanojaku Midori mỗi chỗ 2 con; Chương 12 – Oguna đầu tiên có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 1; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Umibouzu có 3, Shouzu có 2, và Kyonshi Ani có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 4 và 5 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5/6 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 2 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 5 có 1; |
![]() Hokigami – Chửu Thần – 帚神 |
Các chương: 2 (có 1), 3 (có 2), 4 (có 4), 5 (có 2), 6 (có 6), 7 (có 4), 8 (có 8), 9 (có 5), 12 (có 1), 14 (có 3)
Chương 2 – Hokigami có 1; Chương 3 – Amanojaku Ki đầu tiên có 2 trong Thường, có 1 trong Khó; Chương 4 – 2 Hokigami mỗi chỗ 1 con, Boss Ame Onna có 2; Chương 5 – 2 Hokigami mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Chương 6 – 2 Chouchin Obake mỗi chỗ 3 con; Chương 7 – Koi đầu tiên có 1, Koi thứ 2 có 3; Chương 8 – 2 Momo mỗi chỗ 1 con, Karakasa Kozou đầu tiên có 3, Karakasa Kozou thứ 2 có 2, Boss Momo có 1; Chương 9 – Tesso đầu tiên có 3, Tesso thứ 2 có 2; Chương 12 – Umibouzu đầu tiên có 1; Chương 14 – 3 Hokigami mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Futakuchi có 4, Kuro Mujou có 3, Hone Onna có 4, và Kyonshi Ani có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 1 có 4, Tầng 2 đến 10 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 3 con; |
|
![]() Amanojaku Ao – Thiên Tà Quỷ Thanh – 天邪鬼青 |
Con Diều | Các chương: 2 (có 1), 5 (có 2), 6 (có 2), 8 (có 3), 10 (có 4), 11 (có 2)
Chương 2 – Boss Zashiki có 1; Chương 5 – Boss Kamikui có 2; Chương 6 – 2 Amanojaku Ao mỗi chỗ 1 con; Chương 8 – 2 Amanojaku Midori mỗi chỗ 1 con, Boss Momo có 1; [Khuyên chọn] Chương 10 – 2 Ushi no Toki mỗi chỗ 2 con; Chương 11 – Boss Momiji có 2; Chương ngoại truyện “Hell Agent trong training” – 2 Momiji mỗi chỗ 2 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 1; Phong ấn Yêu khí – Futakuchi có 3, Kyonshi Ani có 3, và Umibouzu có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 1 đến 3 có 4 each, Tầng 4 đến 9 mỗi chỗ 3 con, và Tầng 10 có 2; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; |
Kiseirei – Ký Sinh Hồn – 寄生魂 |
Các chương: 2 (có 5), 3 (có 3), 5 (có 2), 11 (có 3), 12 (có 1), 16 (có 9)
Chương 2 – Hokigami có 1, Hakaarashi no Rei đầu tiên có 2, và 2 Kiseirei mỗi chỗ 1 con; Chương 3 – Boss Hououka có 3; Chương 5 – 2 Kanko mỗi chỗ 1 con; Chương 7 – Boss Youko mỗi chỗ 1 con; Chương 11 – Hồn Samurai đầu tiên có 3; Chương 12 – Boss Yuki Onna có 1; [Khuyên chọn] Chương 16 – 3 con Akajita, mỗi con có 3; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 3 con; |
|
Karakasa Kozou – Đường Chỉ Tán Yêu – 唐纸伞妖 |
Các chương: 4 (có 7), 8 (có 2), 13 (có 3)
[Khuyên chọn] Chương 4 – Hokigami thứ 2 có 2 trong Thường (3 trong Khó), 2 Karakasa Kozou mỗi chỗ 1 con, Amanojaku Aka đầu tiên có 1, Amanojaku Aka thứ 2 có 2; Chương 8 – 2 Karakasa Kozou mỗi chỗ 1 con; Chương 13 – 3 Karakasa Kozou mỗi chỗ 1 con; Phong ấn Yêu khí – Gaki có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 1 con, Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 3 con; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 2 có 3; |
|
Hakaarashi no Rei – Đạo Mộ Tiểu Quỷ – 盗墓小鬼 |
Các chương: 2 (có 5), 12 (có 2), 23 (có 5)
Chương 2 – Hokigami có 1, 2 Hakaarashi no Rei mỗi chỗ 1 con, Kiseirei thứ 2 có 2; Chương 12 – 2 Doujo mỗi chỗ 1 con; Chương 23 – 2 Hakaarashi no Rei mỗi chỗ 1 con; Boss Kairaishi có 3; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 1 có 3; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1/2 mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1/2/3 mỗi chỗ 3 con; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 1 có 3; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 3 con; |
|
Chouchin Kozou – Đề Đăng Tiểu Tăng – 提灯小僧 |
Các chương: 1 (có 4), 3 (có 3) [Thường] và (có 4) [Khó], 7 (có 3), 8 (có 2), 9 (có 2), 12 (có 2), 15 (có 3)
Chương 1 – Amanojaku Midori thứ 2 có 2, 2 Chouchin Kozou mỗi chỗ 1 con; Chương 3 – Akajita đầu tiên có 1, Heiyo đầu tiên có 1 trong Thường (2 trong Khó), Heiyo thứ hai có 1; Chương 7 – 3 Chouchin Kozou mỗi chỗ 1 con; Chương 8 – Boss Momo có 2; Chương 9 – 2 Chouchin Kozou mỗi chỗ 1 con; Chương 12 – Doujo đầu tiên có 2; Chương 15 – 3 Chouchin Kozou mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Gaki có 3, Futakuchi có 4, Kuro Mujou có 3, và Umibouzu có 4; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1/2 mỗi chỗ 3 con; |
|
![]() Norikabe – Đồ Bích Tu Bì – 涂壁 |
石 – 青苔
Tường Đá |
Các chương: 3 (có 1), 4 (có 9) [Thường] và (có 10) [Khó], 5 (có 4), 6 (có 2), 7 (có 3), 8 (có 5), 11 (có 2), 12 (có 3), 14 (có 18)
Chương 3 – Amanojaku Ki đầu tiên có 1 trong Thường (2 trong Khó); Chương 4 – Hokigami đầu tiên có 2, Hokigami thứ 2 có 1 trong Thường, Karakasa Kozou thứ 2 có 2 trong Thường (3 trong Khó), Amanojaku Aka đầu tiên có 2 trong Thường (3 trong Khó); Chương 5 – Norikabe đầu tiên có 1 trong Thường (2 trong Khó), Norikabe thứ 2 có 1, Hokigami đầu tiên có 2; Chương 6 – 2 Kochosei mỗi chỗ 1 con; Chương 7 – Kappa đầu tiên có 2, Boss Youko có 3; Chương 8 – Momo đầu tiên có 2, Momo thứ 2 có 3; Chương 11 – Hitotsume Kozou đầu tiên có 1, Gaki đầu tiên có 1; Chương 12 – Umibouzu đầu tiên có 2, Umibouzu thứ 2 có 1; [Khuyên chọn] Chương 14 – 3 Norikabe mỗi chỗ có 6; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 1; Phong ấn Yêu khí – Gaki có 1, Kuro Mujou có 4; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 4 và 5 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 1 con; |
Hắc Báo – 黑豹 |
Chương 5 – Norikabe đầu tiên có 1 trong Thường (không có trong Khó);
[Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 có 3; |
|
![]() Ma Chó – 跳跳犬 |
Chương 1 – Amanojaku Midori đầu tiên có 2 trong Khó;
[Khuyên chọn] Chương 7 – 2 Chouchin Kozou đầu mỗi chỗ 3 con, Chouchin Kozou thứ 3 có 1, Kappa cuối có 2; |
|
![]() Sanbi no Kitsune – Tam Vĩ Hồ – 三尾狐 |
Cây Anh Đào/Màu Đỏ/Hoa Vũ | Các chương: 6 (có 2), 18 (có 6)
Chương 6 – 2 Kochosei mỗi chỗ 1 con; Chương 18 – 3 Sanbi no Kitsune Tam Vĩ Hồ mỗi chỗ 2 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 1, Phó bản Nghiệp Nguyên Hỏa có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 3 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 4 có 3; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 1 đến 4 mỗi chỗ 4 con, Tầng 5/6 mỗi chỗ 3 con, và Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 1; |
Zashiki – Tọa Phu Đồng Tử – 座敷童子 |
Quỷ Hỏa/Sừng | Các chương: 2 (có 1), 7 (có 2), 10 (có 4), 23 (có 4)
Chương 2 – Boss Zashiki có 1; Chương 7 – Boss Kanko có 2; Chương 10 – Satori thứ 2 có 2, Kairaishi thứ 2 có 2; Chương 23 – 2 Hakaarashi no Rei mỗi chỗ 2 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 3 có 2 và Tầng 6 có 1; [Khuyên chọn] Phá Kết giới/PVP – hầu như mỗi team đều có 1 nên không phải dùng đến sushi; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1 có 3; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 2/6 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Koi – Lý Ngư Tinh – 鲤鱼精 |
Hồ Nước/Cái Đuôi | Các chương: 7 (có 7)
[Khuyên chọn] Chương 7 – Koi đầu tiên có 3, Koi thứ 2 có 1, Kappa đầu tiên có 1, Chouchin Kozou bên phải có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 2/3/9 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 8/9 có 2, Tầng 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; |
Kyuumei Neko – Cửu Mệnh Miêu – 九命猫 |
Các chương: 1 (có 3), 15 (có 9), 18 (có 24)
Chương 1 – Boss Kyuumei Neko có 3; Chương 15 – 3 Chouchin Kozou mỗi chỗ 2 con, Boss Kyonshii Imoto có 3; [Khuyên chọn] Chương 18 – 3 Kyuumei Neko mỗi chỗ có 6, 3 Sanbi no Kitsune mỗi chỗ 2 con; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 8 và 9 mỗi chỗ 1 con, Tầng 10 có 2; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 9 mỗi chỗ 2 con; |
|
Bakedanuki – Li Miêu – 狸猫 |
Các chương: 10 (có 5), 17 (có 3) [Khó]
Chương 10 – Satori đầu tiên có 3, Kairaishi đầu tiên có 2; Chương 17 – 3 Bakedanuki mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 9 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ có 4 con, Tầng 4 đến 10 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 2 có 3; |
|
Kappa – Hà Đồng – 河童 |
Hồ Nước/Lá Sen | Các chương: 7 (có 2), 23 (có 2)
Chương 7 – 2 Kappa mỗi chỗ 1 con; Chương 23 – 2 Hakaarashi no Rei mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 2 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 8 có 5 nhưng tầng này khó; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 3 con; |
Oguna – Đồng Nam – 童男 |
Cánh/Vũ Y/Hiến Tế | Chương 12 – 2 Oguna mỗi chỗ 1 con;
Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 9 có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1 có 3; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 10 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 8 và 9 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Doujo – Đồng Nữ – 童女 |
Cánh/Vũ Y/Bé Gái Nhỏ | Các chương: 3 (có 7) [Thường] và (có 6) [Khó], 11 (có 1), 12 (có 5)
[Khuyên chọn] Chương 3 – Heiyo đầu tiên có 2 trong Thường (1 trong Khó), Akajita thứ 2 có 2, Amanojaku Ki thứ 2 có 3; Chương 11 – Boss Momiji có 1; Chương 12 – Doujo đầu có 1, Doujo thứ 2 có 3, Oguna thứ hai có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 2 có 2, Tầng 4 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 1 có 1; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 2 có 3; |
![]() Gaki – Ngạ Quỷ – 饿鬼 |
Các chương: 9 (có 3), 11 (có 4), 13 (có 3), 16 (có 3)
Chương 9 – Boss Mouba có 3; Chương 11 – Gaki đầu tiên có 1, Gaki thứ 2 có 3; Chương 13 – 3 Gaki mỗi chỗ 1 con; Chương 16 – 3 Gaki mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 8 có 1; Phong ấn Yêu khí – Gaki có 3; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ có 4, Tầng 4 đến 10 mỗi chỗ 3 con; |
|
![]() Kodokushi – Vu Cổ Sư – 巫蛊师 |
Độc/Trùng | Chương 6 – Boss Kodokushi có 1;
[Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 7 đến 10 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Karasu Tengu – Nha Thiên Cẩu – 鸦天狗 |
Naginata/Cánh
Mặt Nạ |
Các chương: 3 (có 2), 9 (có 4), 12 (có 6), 17 (có 3), 18 (có 3)
Chương 3 – 2 Akajita mỗi chỗ 1 con; Chương 9 – 2 Yamausagi mỗi chỗ 1 con, Boss Mouba có 2; [Khuyên chọn] Chương 12 – Umibouzu thứ hai có 2, 2 Oguna mỗi chỗ 2 con (nhiều nhất 4 con nếu Oguna dùng skill hồi sinh); Chương 17 – 3 Karasu Tengu mỗi chỗ 1 con; Chương 18 – Boss Ootengu có 3; Phó bản Ngự hồn – Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 4 có 2 và Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 6/7 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9 có 2; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 7 đến 9 mỗi chỗ 3 con, Tầng 10 có 5; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 4 có 4; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 5 có 4; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 3 có 2; |
Kamikui – Thực Phát Quỷ – 食发鬼 |
Các chương: 5 (có 1), 10 (có 2), 21 (có 3)
Chương 5 – Boss Kamikui có 1; Chương 10 – Boss Shuten Doji có 2; Chương 21 – 3 Kamikui mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 7 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 3 có 3; |
|
Hotarugusa – Huỳnh Thảo – 萤草 |
Bồ Công Anh
Cắn |
Phó bản Ngự hồn – Tầng 2/9/10 mỗi chỗ 1 con;
[Khuyên chọn] Ngự Hồn Nghiệp Nguyên Hỏa – mỗi tầng có 4; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 và 9 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 4/9 mỗi chỗ 1 con, Tầng 10 có 3; Mảnh khế ước – Hotarugusa có 3; Phá Kết giới/PvP – thường gặp ở người chơi level thấp |
![]() Hồn Samurai – 武士之灵 |
Chương 11 – 2 Hồn Samurai mỗi chỗ 1 con;
Chương 12 – Boss Yuki Onna có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 3 có 3; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 3 có 3; |
|
Kyonshii Imoto – Khiêu Khiêu Muội Muội – 跳跳妹妹 |
Các chương: 12 (có 1), 15 (có 1)
[Khuyên chọn] Chương 12 – Boss Yuki Onna có 1, và có thể hồi sinh Kyonshi Ani; Chương 15 – Boss Kyonshii Imoto có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 2 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; |
|
![]() Heiyo – Binh Dũng – 兵俑 |
Binh Giáp
Hóa Đá |
Các chương: 3 (có 2), 10 (có 1), 21 (có 3)
Chương 3 – 2 Heiyo mỗi chỗ 1 con; Chương 10 – Boss Shuten Doji có 1; Chương 21 – Enenra thứ 2 có 1, Kamikui thứ 2 và 3 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Hydra (Orochi) Tầng 2 có 1, Phó bản Nghiệp Nguyên Hỏa có 1; Phá Kết giới/PVP – Hay gặp ở người chơi tầm trung; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 4/5/8/10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 và 10 mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 7 có 4; |
![]() Ushi no Toki – Sửu Thì Chi Nữ – 丑时之女 |
Người Rơm/Trù Ếm | Các chương: 10 (có 2), 21 (có 7)
Chương 10 – 2 Ushi no Toki mỗi chỗ 1 con; Chương 21 – Kamikui đầu có 3, Kamikui thứ 2 và 3 mỗi chỗ 2 con; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 và 7 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 4 và 9 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 mỗi chỗ 2 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Hitotsume Kozou – Độc Nhãn Tiểu Tăng – 独眼小僧 |
Mắt/Phật Thạch
Mắt/Sư Thầy Kim Cang Kinh |
Các chương: 11 (có 5) [Thường] và (có 7) [Khó]
[Khuyên chọn] Chương 11 – Hồn Samurai thứ 2 có 3, 2 Hitotsume Kozou mỗi chỗ 1 con trong Thường (mỗi chỗ 2 trong Khó); Phó bản Ngự hồn – Tầng 1/5 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 2 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 4 có 1; |
![]() Tesso – Thiết Thử – 铁鼠 |
Các chương: 9 (có 6)
Chương 9– Tesso đầu có 1, Tesso thứ 2 có 2, Chouchin Kozou thứ 2 có 2, Yamausagi thứ 2 có 1; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Quái Xu có 16 (Nhanh nhất là tự bắt cặp trong menu Tổ đội); Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 5 có 2; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 1 đến 3 có 1; |
|
![]() Shouzu – Tiêu Đồ – 椒图 |
Quạt/Nước
Vỏ Sò/Đuôi |
Các chương: 22 (có 1)
Chương 22 – Boss Jorogumo có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 3/8/9/10 mỗi chỗ 1 con, Phó bản Nghiệp Nguyên Hỏa có 1; [Khuyên chọn] Ecounter – Shouzu có 3; Phá Kết giới/PVP – không hay gặp; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 6 đến 8 mỗi chỗ 1 con, Tầng 9/10 mỗi tầng có 2; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 10 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 8/10 mỗi chỗ 2 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 8 có 1; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 4/5/10 mỗi tầng có 1 (?); |
![]() Ame Onna – Vũ Nữ – 雨女 |
Khóc/Mưa/Dù | Các chương: 4 (có 1)
Chương 4 – Boss Ame Onna có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 6 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 3 có 3; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 6 có 2; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 1 đến 10 mỗi tầng 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7/9 mỗi tầng 1 con; |
![]() Kanko – Quản Hồ – 管狐 |
Các chương: 5 (có 3), 7 (có 2), 11 (có 4)
Chương 5 – Kanko đầu có 2, Kanko thứ 2 có 1; Chương 7 – 3 Chouchin Kozou mỗi chỗ 1 con; Chương 11 – Hitotsume Kozou thứ 2 có 1, Gaki đầu có 2, Gaki thứ 2 có 1; Chương ngoại truyện”Hell Agent in training” – 3 Koroka (Cổ Lung Hỏa – 古笼火) mỗi chỗ có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 8 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ có 4 con, Tầng 4 đến 10 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 9 có 5 nhưng khó; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 3; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 3 có 3; |
|
![]() Yamausagi – Sơn Thố – 山兔 |
Các chương: 9 (có 7), 13 (có 1), 16 (có 3), 17 (có 1), 23 (có 9)
[Khuyên chọn] Chương 9 – Yamausagi đầu có 4, Yamausagi thứ 2 có 3; Chương 13 – Boss Kubinashi có 1; Chương 16 – 3 Gaki mỗi chỗ 1 con; Chương 17 – Boss Lãnh chúa Arakawa có 1; Chương 23 – 3 Mouba mỗi chỗ 3 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 5 có 4; PVP/Phá Kết giới – Thường gặp |
|
Kochosei – Hồ Điệp Tinh – 蝴蝶精 |
Trống Tay
Khả Ái |
Chương 6 – 2 Kochosei mỗi chỗ 1 con;
Chương 8 – Boss Momo có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 3/8 mỗi chỗ 1 con, Phó bản Nghiệp Nguyên Hỏa có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 2 có 3, Tầng 4/5 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 2; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 1 con; |
Yamawaro – Sơn Đồng – 山童 |
Thạch Chùy
Quái Lực |
Các chương: 8 (có 1), 16 (có 6)
Chương 8 – Karakasa Kozou thứ 2 có 1; Chương 16 – 3 Gaki mỗi chỗ có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 1 có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 3 có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 2 có 3; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 3 có 3; |
![]() Kubinashi – Vô Thủ – 首无 |
Các chương: 13 (có 3), Ngoại truyện 1 (có 4) [Thường] và (có 6) [Khó]
Chương 13 – Gaki cuối có 1. Karakasa Kozou cuối có 1, Boss Kubinashi có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 3 có 2; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 3; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 2 có 3; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 1 có 3; |
|
![]() Satori – Giác – 觉 |
Các chương: 10 (có 4), 11 (có 2)
Chương 10 – 2 Satori mỗi chỗ 1 con, 2 Kairaishi mỗi chỗ 1 con; Chương 11 – Boss Momiji có 2; Chương ngoại truyện “Hell Agent trong training” – 2 Momiji mỗi chỗ 3 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 10 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 1 có 3; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 có 3; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 3 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 1 đến 3 mỗi chỗ 3 con; |
|
![]() Jikigaeru – Thanh Oa Từ Khí – 青蛙瓷器 |
Xúc Xắc/Hũ
Gian Lận |
Các chương: 4 (có 1)
Chương 4 – Boss Ame Onna có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 3 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9 có 3; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 10 có 5 nhưng rất khó; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 3 có 1; |
![]() Yuki Onna – Tuyết Nữ – 雪女 |
Các chương: 8 (có 2), 12 (có 4)
Chương 8 – 2 Sakura mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Chương 12 – 2 Doujo mỗi chỗ 1 con, Boss Yuki Onna có 2; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 6 có 4; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 5/9/10 mỗi chỗ 1 con; |
|
![]() Inugami – Khuyển Thần – 犬神 |
Gâu Gâu
Thủ Hộ |
Các chương: 10 (có 2), Ngoại truyện 1 (có 9)
[Khuyên chọn] Chương 10 – Satori thứ 2 có 1, Kairaishi thứ 2 có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Hone Onna – Cốt Nữ – 骨女 |
Đầu Lâu
Oán Hận |
Các chương: 10 (có 2), 11 (có 1), 13 (có 1), 17 (có 1), 23 (có 2)
Chương 10 – Boss Shuten Doji có 2; Chương 11 – Boss Momiji có 1; Chương 13 – Boss Kubinashi có 1; Chương 17 – Boss Lãnh chúa Arakawa có 1; Chương 23 – 2 Hone Onna mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 có 1, Tầng 6 có 2; Phong ấn Yêu khí – Hone Onna có 3; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 5 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 4 có 4; |
![]() Umibouzu – Hải Phường Chủ – 海坊主 |
Biển/Râu/Trượng | Các chương: 12 (2)
Chương 12 – 2 Umibouzu mỗi chỗ 1 con; Phó bản Ngự hồn – Tầng 3 có 1; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Umibouzu có 3; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 8 có 3; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con, Tầng 8 có 5; |
![]() Kyonshi Ani – Khiêu Khiêu Ca Ca – 跳跳哥哥 |
Nến/Quan Tài | Các chương: 10 (có 1), 12 (có 2)
Chương 10 – Boss Shuten Doji có 1; Chương 12 – Boss Yuki Onna có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 2 có 1; [Khuyên chọn] Phong ấn Yêu khí – Kyonshi Ani có 3 Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 2 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 đến 6 mỗi chỗ 1 con; |
![]() Kairaishi – Khôi Lỗi Sư – 傀儡师 |
Hình Nhân/Thao Túng | Các chương: 10 (có 4), 23 (có 2)
[Khuyên chọn] Chương 10 – 2 Ushi no Toki mỗi chỗ 1 con, 2 Kairaishi mỗi chỗ 1 con; Chương 23 – Boss Kairaishi có 2; Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 5 có 1 |
![]() Momiji – Quỷ Nữ Hồng Diệp – 鬼女红叶 |
美麗的女妖怪 – A beautiful fairy
身上的飾品 – Accessories |
Các chương: 11 (có 2)
Chương 11 – Boss Momiji có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 1 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 1; |
![]() Hangan – Phán Quan – 判官 |
Các chương: 16 (có 1)
Chương 16 – Boss Hangan có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 8 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 7 có 3, 8 đến 10 mỗi chỗ có 2; |
|
![]() Sakura – Anh Hoa Yêu – 樱花妖 |
Các chương: 8 (có 3)
[Khuyên chọn] Chương 8 – 2 Sakura mỗi chỗ 1 con, Boss có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5/10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 6 có 1; |
|
![]() Yumekui – Thực Mộng Mô – 食梦貘 |
Chuông/Ác Mộng | Các chương: 14 (có 6)
[Khuyên chọn] Chương 14 – Norikabe cuối có 1, Boss Yumekui có 5; Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 2, Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 7 có 1; |
![]() Hououka – Hỏa Phượng Hoàng – 凤凰火 |
Các chương: 3 (có 1), 20 (có 1)
Chương 3 – Boss Hououka có 1; Chương 20 – Hannya thứ 2 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 và 7 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phong ấn Yêu khí – Hououka có 3; |
|
![]() Momo – Đào Yêu – 桃花妖 |
花 – Flower
舞 – Dance |
Các chương: 8 (có 1)
Chương 8 – Boss Momo có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 3 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 6/10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 1, Tầng 10 có 2; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 10 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 8 có 5; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 8 có 2, 9 có 1; |
![]() Mouba – Mạnh Bà – 孟婆 |
Bát/Cầm
Nha Nha |
Các chương: 9 (có 2), 23 (có 3)
Chương 9 – Boss Mouba có 2; Chương 23 – Cả 3 Mouba mỗi chỗ 1 con; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 có 2, Tầng 6 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 5 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 7 có 1, 8 có 2, 9/10 mỗi chỗ 3 con; |
Kyuuketsuhime – Hấp Huyết Cơ – 吸血姬 |
Dơi/Máu | Các chương 21 (có 4), 22 (có 1)
Chương 21 – 2 Kyuuketsuhime, Boss Hotarugusa mỗi chỗ 1 con; Chương 22 – Boss Jorogumo có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 2 có 1; Phá Kết giới/PVP – Không phổ biến; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 7 có 2, Tầng 10 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 8 có 2; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 10 có 5 but the fight is Khó; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 10 có 5; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 10 có 2; |
![]() Kuro Mujou – Quỷ Sứ Hắc – 鬼使黑 |
Lưỡi Hái/Đoản Đao/Minh Giới | Các chương: 16 (có 1)
Chương 16 – Boss Hangan có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 1; Phong ấn Yêu khí – Kuro Mujou có 3; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 7 có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 6 có 3; |
![]() Shiro Mujou – Quỷ Sứ Bạch – 鬼使白 |
Minh Giới/Trắng
Đoạt Mệnh |
Các chương: 16 (có 1)
Chương 16 – Boss Hangan có 1; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 7 có 1; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 6 có 3; Phó bản Bí mật Ame Onna – Tầng 9 có 2 nhưng khó đánh; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 6 có 2; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 6 có 1; |
![]() Kamaitachi – Liêm Dứu – 镰鼬 |
Chùy/Đinh Ba/Rìu | Phó bản Ngự hồn – Tầng 5 có 1;
Phá Kết giới/PVP – Hay gặp; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 4 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 7/8 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 9 có 1; [Khuyên chọn] Chương 18 [Khó] Kamaitachi có 14 con (Khuyên chọn vì phần thưởng có cả Mảnh Thức thần); |
Youko – Yêu Hồ – 妖狐 |
Thư Sinh/Mặt Nạ | Các chương: 7 (có 2)
Chương 7 – Boss Youko có 2; [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 2 có 1, Phó bản Nghiệp Nguyên Hỏa có 1; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 10 có 2; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9/10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 8 có 5; |
![]() Ootengu – Đại Thiên Cẩu – 大天狗 |
Lông Vũ/Sáo/Quạt | Các chương: 15 (có 1), 18 (có 2)
Chương 15 – Chouchin Kozou cuối có 1; Chương 18 – Sanbi no Kitsune đầu tiên có 1, Boss Ootengu có 1; Phó bản Ngự hồn – Tầng 4 có 1, Tầng 10 có 2; [Khuyên chọn] Phá Kết giới/PVP – Khá phổ biến; Phó bản Bí mật Youtouchi – Tầng 8 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tầng 10 có 1; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 8/9 có 2, các tầng khác mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 4 có 1; |
![]() Shuten Doji – Tửu Thôn Đồng Tử – 酒吞童子 |
Các chương 10 (2) [Khó], 22 (1)
Chương 10 – Boss Shuten Doji có 2; Chương 22 – Boss Jorogumo có 1 [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 7/10 có 1; Phá Kết giới/PVP – hên xui; Phó bản Bí mật Momiji – Tầng 7 đến 10 mỗi chỗ 1 con; Phó bản Bí mật Ootengu – Tầng 9 có 1; Phó bản Bí mật Ubume – Tầng 8 có 2; |
|
![]() Enma – Diêm Ma – 阎魔 |
Mây/Minh Giới | [Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 6 có 1;
Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 9 có 1; |
![]() Lãnh chúa Arakawa – Hoang Xuyên Chi Chủ – 荒川之主 |
Chương 17 – Boss Lãnh chúa Arakawa có 1;
[Khuyên chọn] Phó bản Ngự hồn – Tầng 7 có 2; Phó bản Bí mật Kappa – Tầng 8 có 2; Phó bản Bí mật Lãnh chúa Arakawa – Tất cả các tầng, mỗi chỗ 1 con; |
Bài viết rất hữu ích và đầy đủ, em cảm ơn